Bạn đang tìm bảng giá sửa chữa máy lạnh tại nhà TPHCM mới nhất để tham khảo trước khi đặt dịch vụ? Chúng tôi cung cấp bảng giá sửa máy lạnh, điều hòa chi tiết, minh bạch và cạnh tranh. Với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, dịch vụ sửa máy lạnh giá rẻ, sửa chữa máy lạnh uy tín tại TPHCM, hỗ trợ tận nhà nhanh chóng, đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí tối đa.
Bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ báo giá dịch vụ sửa máy lạnh, bảng báo giá sửa điều hòa, cùng chi phí cho từng hạng mục sửa chữa, bảo dưỡng, giúp bạn dễ dàng lựa chọn đơn vị uy tín với giá tốt nhất.
BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH TẠI NHÀ TPHCM – ĐIỆN LẠNH LIMOSA
- HOTLINE 0342 273 135.
- Trụ sở chính: 32 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TPHCM.
- Có mặt trong 30 phút – Miễn phí kiểm tra – Chính sách bảo hành dài hạn.
- Nhận sửa chữa máy lạnh tại nhà tất cả các hãng và loại trên thị trường.
- Hỗ trợ sửa máy lạnh ở mọi quận huyện thuộc địa bàn TPHCM.

Mục lục
- 1. Bảng giá sửa chữa máy lạnh tại nhà TPHCM mới nhất hiện nay
- 2. Bảng giá vệ sinh máy lạnh tại nhà
- 3. Bảng giá bơm ga máy lạnh tại nhà
- 4. Bảng giá vật tư sửa chữa, tháo lắp máy lạnh
- 5. Bảng giá tháo lắp, di dời máy lạnh TPHCM
- 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá dịch vụ sửa máy lạnh
- 7. Tại sao nên chọn dịch vụ sửa máy lạnh tại Điện Lạnh Limosa?
- 8. Quy trình tư vấn và khảo sát báo giá sửa máy lạnh tại nhà
- 9. Chính sách bảo hành đầy đủ sau khi sửa chữa máy lạnh tại Điện Lạnh Limosa
- 10. Đặt lịch dịch vụ sửa máy lạnh 24/7 tại Điện Lạnh Limosa
- 11. Câu hỏi thường gặp của khách hàng về dịch vụ sửa máy lạnh tại Điện Lạnh Limosa
1. Bảng giá sửa chữa máy lạnh tại nhà TPHCM mới nhất hiện nay
Việc tham khảo bảng giá sửa chữa máy lạnh tại nhà TPHCM là bước quan trọng giúp bạn chủ động về chi phí trước khi đặt dịch vụ. Dưới đây là bảng giá sửa máy lạnh cập nhật mới nhất, áp dụng cho cả dòng máy mono, inverter, và các hạng mục sửa chữa, thay thế linh kiện máy lạnh. Thông tin được tổng hợp minh bạch, dễ hiểu, giúp bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn dịch vụ sửa máy lạnh uy tín, giá rẻ, chuyên nghiệp phù hợp với nhu cầu.
1.1 Bảng giá sửa máy lạnh Mono tại nhà
Dòng máy lạnh Mono (không inverter) thường có chi phí sửa chữa thấp hơn do kết cấu đơn giản. Bảng giá sửa chữa máy lạnh mono dưới đây giúp khách hàng dễ dự trù chi phí trước khi đặt dịch vụ.
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CÔNG SUẤT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Sửa board máy lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 500.000 – 600.000đ |
2.0 HP | 630.000 – 700.000đ | |
Sửa quạt dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 500.000 – 600.000đ |
2.0 HP | 650.000 – 750.000đ | |
Sửa quạt dàn nóng | 1.0 – 1.5 HP | 550.000 – 650.000đ |
2.0 HP | 650.000 – 750.000đ | |
Thay tụ đề block máy lạnh (2 chân) | 1.0 – 1.5 HP | 350.000 – 450.000đ |
2.0 HP | 500.000 – 600.000đ | |
Thay tụ đề block máy lạnh (3 chân) | 1.0 – 1.5 HP | 500.000 – 600.000đ |
2.0 HP | 600.000 – 700.000đ | |
Thay block máy lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 1.800.000 – 2.500.000đ |
2.0 HP | 2.700.000 – 3.200.000đ | |
Thay quạt lồng sóc | 1.0 – 1.5 HP | 500.000 – 7.000.000đ |
2.0 HP | 700.000 – 1.000.000đ | |
Thay mắt thần | 1.0 – 2.0 HP | 450.000 – 500.000đ |
Thay mô trơ lá đảo | 1.0 – 2.0 HP | 450.000 – 500.000đ |
Thay cảm biến máy lạnh | 1.0 – 2.0 HP | 400.000 – 650.000đ |
Thay motor quạt | 1.0 – 1.5 HP | 650.000 – 1.00.000đ |
2.0 HP | 700.000 – 1.500.000đ |

1.2 Bảng giá sửa máy lạnh Inverter tại nhà TPHCM
Máy lạnh inverter có công nghệ tiết kiệm điện, nhưng cấu tạo phức tạp hơn nên chi phí sửa chữa thường cao hơn. Dưới đây là bảng giá sửa chữa máy lạnh inverter cung cấp chi tiết các mức giá giúp khách hàng dễ dàng tham khảo:
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CÔNG SUẤT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Sửa board dàn lạnh (board đầu) | 1.0 – 1.5 HP | 400.000 – 500.000đ |
2.0 HP | 600.000 – 700.000đ | |
Sửa board dàn nóng (board đuôi) | 1.0 – 1.5 HP | 450.000 – 550.000đ |
2.0 HP | 650.000 – 750.000đ | |
Sửa quạt dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 1.200.000 – 1.300.000đ |
2.0 HP | 1.300.000 – 1.500.000đ | |
Sửa quạt dàn nóng | 1.0 – 1.5 HP | 1.550.000 – 1.650.000đ |
2.0 HP | 1.700.000 – 1.800.000đ | |
Thay mắt thần | 1.0 – 1.5 HP | 500.000 – 600.000đ |
2.0 HP | 600.000 – 700.000đ | |
Thay mô trơ lá đảo | 1.0 – 1.5 HP | 400.000 – 500.000đ |
2.0 HP | 550.000 – 600.000đ | |
Sửa xì dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 400.000 – 500.000đ |
2.0 HP | 550.000 – 650.000đ | |
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | 1.0 – 2.0 HP | 500.000 – 750.000đ |
1.3 Bảng giá sửa chữa, thay thế linh kiện máy lạnh
Trong một số trường hợp, máy lạnh cần sửa chữa hoặc thay thế linh kiện như block, quạt dàn lạnh, tụ điện, board mạch điều khiển… Bảng dưới đây cung cấp bảng báo giá sửa chữa máy lạnh và thay thế linh kiện phổ biến, đảm bảo giá minh bạch – dịch vụ uy tín – bảo hành dài hạn.
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CÔNG SUẤT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Xử lý nghẹt đường ống nước | 1.0 – 2.0 HP | 150.000 – 300.000đ |
Thay gen cách nhiêt + si | 1.0 – 2.0 HP | 50.000đ – 90.000đ |
Thay bơm thoát nước | 1.0 – 2.0 HP | 1.200.000đ –1.500.000đ |
Ồng đồng + gen + si | 1.0 HP | 215.000đ |
1.5 – 2.0 HP | 215.000đ – 285.000đ | |
Dây điện 1.5 – 2.5 mm | Mét | 15.000đ |
Ống thoát nước (ruột gà) | Mét | 10.000đ |
Ống thoát nước PVC | Mét | 30.000đ |
CB máy lạnh + hộp | Cái | 80.000đ |
Superlon | Cái | 25.000 – 32.000đ |
Eke | Cái | 150.000 – 200.000đ |
Thay remote | Cái | 100.000 – 200.000đ |
2. Bảng giá vệ sinh máy lạnh tại nhà
Vệ sinh máy lạnh định kỳ giúp máy lạnh hoạt động ổn định, tiết kiệm điện và kéo dài tuổi thọ. Chi phí vệ sinh thường phụ thuộc vào loại máy và công suất. Dưới đây là bảng giá vệ sinh máy lạnh mới nhất, áp dụng cho máy treo tường, âm trần, tủ đứng và hệ thống máy lạnh công nghiệp.
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CÔNG SUẤT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Vệ sinh máy lạnh treo tường | 1 – 1.5 HP | 150.000đ |
2 – 2.5 HP | 200.000đ | |
Vệ sinh máy lạnh âm trần, áp trần, tủ đứng | 1 – 1.5 HP | 300.000đ |
2 – 2.5 HP | 400.000đ |

3. Bảng giá bơm ga máy lạnh tại nhà
Nạp hoặc bơm ga định kỳ giúp máy lạnh làm lạnh hiệu quả, tiết kiệm điện và tránh hư hỏng nặng. Dưới đây là bảng giá bơm ga máy lạnh cập nhật mới nhất, áp dụng cho các dòng máy treo tường, âm trần, áp trần và tủ đứng.

3.1 Bảng giá bơm gas máy lạnh treo tường
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CÔNG SUẤT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Xử lí xì tán | 1.0 – 2.0 HP | 150.000đ/lần |
Châm gas bổ sung R22 ( Mono) | 1.0 HP | 250.000 – 350.000đ |
1.5 HP | 400.000 – 500.000đ | |
2.0 HP | 500.000 – 600.000đ | |
Châm gas bổ sung R32, R410a (Inverter) | 1.0 HP | 350.000 – 450.000đ |
1.5 HP | 450.000 – 550.000đ | |
2.0 HP | 550.000 – 650.000đ | |
Bơm gas hoàn toàn R22 | 1.0 – 2.0 HP | 550.000 – 900.000đ |
Bơm gas hoàn toàn R32, R410a | 1.0 – 2.0 HP | 600.000 – 1.200.000đ |
3.2 Bảng giá bơm gas máy lạnh Âm – Áp trần – Tủ đứng
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CÔNG SUẤT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Xử lý xì tán | 2.0 – 5.0 HP | 1.500.000 – 4.000.000đ/lần |
Châm gas bổ sung R22 | 2.0 – 5.0 HP | 300.000 – 500.000đ |
Châm gas bổ sung R32, R410a | 2.0 – 5.0 HP | 300.000 – 600.000đ |
Bơm gas hoàn toàn R22 | 2.0 – 5.0 HP | 700.000 – 1.400.000đ |
Bơm gas hoàn toàn R32, R410a | 2.0 – 5.0 HP | 1.000.000 – 1.600.000đ |
4. Bảng giá vật tư sửa chữa, tháo lắp máy lạnh
Khi sửa chữa hoặc tháo lắp máy lạnh, đôi khi cần thay thế vật tư hoặc phụ kiện đi kèm. Việc tham khảo trước bảng giá vật tư sửa chữa, tháo lắp máy lạnh giúp khách hàng chủ động hơn về chi phí và lựa chọn linh kiện phù hợp. Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất:
Vật tư / Dịch vụ | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|
ỐNG ĐỒNG MÁY LẠNH | |
Ống đồng 1.0 HP (Thái Lan) | 200,000 / Mét |
Ống đồng 1.5 – 2.0 HP (Thái Lan) | 220,000 / Mét |
Ống đồng 2.5 – 3.0 HP (Thái Lan) | 300,000 / Mét |
VẬT TƯ PHỤ | |
Giá đỡ dàn nóng 1–2 HP | 150,000 / Bộ |
Giá đỡ dàn nóng 2.5 HP | 250,000 / Bộ |
Giá đỡ dàn nóng 3–5 HP | 320,000 – 450,000 / Bộ |
Ống thoát nước ruột gà Ø21 | 10,000 / Mét |
Ống thoát nước PVC Ø21 (Bình Minh) | 14,000 / Mét |
Ống thoát nước PVC Ø27 (Bình Minh) | 18,000 / Mét |
Ống PVC Ø21 cách nhiệt Supperlon | 26,000 / Mét |
Ống PVC Ø27 cách nhiệt Supperlon | 32,000 / Mét |
Tán nối ống đồng Ø6 | 25,000 / Cái |
Tán nối ống đồng Ø10 | 30,000 / Cái |
Tán nối ống đồng Ø12 | 35,000 / Cái |
Remote đa năng điều khiển – loại thường | 150,000 / Cái |
Remote hãng chính hãng | Từ 250,000 / Cái |
GIÁ GAS LẠNH | |
Gas R22, R32, R410A | 650,000 / Kg |
LƯỢNG GAS BƠM THEO HP | |
Máy lạnh 1.0 HP | 0.6 – 1.0 Kg |
Máy lạnh 1.5 HP | 0.8 – 1.2 Kg |
Máy lạnh 2.0 HP | 1.2 – 1.5 Kg |
Máy lạnh 2.5 HP | 1.5 – 1.8 Kg |
Máy lạnh từ 3.0 HP trở lên | Liên hệ báo giá |
VẬT TƯ THIẾT BỊ ĐIỆN | |
Dây điện Daphaco 1.5 | 8,000 / Mét |
Dây điện Daphaco 2.0 | 10,000 / Mét |
Dây điện Cadivi 1.5 | 12,000 / Mét |
Dây điện Cadivi 2.5 | 15,000 / Mét |
Dây điện Cadivi 3.0 | 18,000 / Mét |
Dây điện Cadivi 4.0 | 21,000 / Mét |
CB tép Sino + hộp | 90,000 / Cái |
CB PANASONIC | 150,000 / Cái |
CB cóc thường + hộp | 120,000 / Cái |
Ống điện ruột gà phi 20 | 6,000 / Mét |
Nẹp 2 cm | 8,500 / Cây |
Nẹp 3 cm | 12,000 / Cây |
SỬA CHỮA BLOCK – MÁY NÉN | 700,000 – 1,200,000 / Bộ |
THAY BLOCK – MÁY NÉN (BH 6 tháng) | |
Block máy lạnh cũ 1.0 HP | 1,800,000 / Bộ |
Block máy lạnh cũ 1.5 HP | 2,200,000 / Bộ |
Block máy lạnh cũ 2.0 HP | 3,500,000 / Bộ |
Block máy lạnh cũ 2.5 HP | 4,000,000 / Bộ |
MÁY LẠNH ĐÃ QUA SỬ DỤNG (Bao công + gas) | |
Đầu lạnh 1.0 HP (BH 6 tháng) | 1,200,000 – 2,200,000 / Bộ |
Đuôi nóng 1.0 HP | 2,000,000 – 3,300,000 / Bộ |
Đầu lạnh 1.5 HP | 1,600,000 – 2,800,000 / Bộ |
Đuôi nóng 1.5 HP | 2,500,000 – 3,800,000 / Bộ |
Đầu lạnh 2.0 HP | 2,200,000 – 3,500,000 / Bộ |
Đuôi nóng 2.0 HP | 3,500,000 – 5,000,000 / Bộ |
Lưu ý:
- Giá có thể thay đổi tùy theo công suất máy, model máy và loại vật tư.
- Vui lòng liên hệ HOTLINE 0342 273 135 để nhận báo giá chi tiết và ưu đãi mới nhất.

5. Bảng giá tháo lắp, di dời máy lạnh TPHCM
Dịch vụ tháo lắp máy lạnh thường được sử dụng khi chuyển nhà, thay đổi vị trí lắp đặt hoặc thay máy mới. Chi phí tháo, lắp tùy thuộc vào loại máy, công suất và độ phức tạp của vị trí thi công. Dưới đây là bảng giá tháo lắp máy lạnh mới nhất, áp dụng tại TPHCM và nhiều khu vực khác.

4.1 Bảng giá tháo lắp máy lạnh treo tường
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CÔNG SUẤT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Tháo máy lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 100.000đ |
2.0 HP | 200.000đ | |
Lắp máy lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 250.000đ |
2.0 HP | 350.000đ | |
Tháo + lắp máy lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 400.000đ |
2.0 HP | 500.000đ | |
Tháo + lắp dàn nóng | 1.0 – 1.5 HP | 250.000đ |
2.0 HP | 300.000đ | |
Tháo + lắp dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 250.000đ |
2.0 HP | 350.000đ | |
Tháo, lắp, vận chuyển máy lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 400.000đ – 550.000đ |
2.0 HP | 500.000đ – 650.000đ |
4.2 Bảng giá tháo lắp máy lạnh treo tường – Âm trần – Áp trần – Tủ đứng
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CÔNG SUẤT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Tháo máy lạnh | 3.0 HP | 300.000đ |
5.0 HP | 500.000đ | |
Lắp máy lạnh | 3.0 HP | 650.000đ |
5.0 HP | 850.000đ | |
Tháo + lắp máy lạnh | 3.0 HP | 850.000đ |
5.0 HP | 1.150.000đ | |
Tháo + lắp dàn nóng | 3.0 HP | 500.000đ |
5.0 HP | 800.000đ | |
Tháo + lắp dàn lạnh | 3.0 HP | 600.000đ |
5.0 HP | 700.000đ | |
Tháo, lắp, vận chuyển máy lạnh | 3.0 HP | 500.000đ – 850.000đ |
5.0 HP | 800.000đ – 1.250.000đ |
6. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá dịch vụ sửa máy lạnh
Chi phí sửa chữa máy lạnh không cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Hiểu rõ những yếu tố này giúp khách hàng dễ dàng dự trù kinh phí và lựa chọn đơn vị sửa máy lạnh uy tín, giá hợp lý.
6.1 Loại máy lạnh và thương hiệu
Giá sửa máy lạnh có sự khác biệt tùy thuộc vào loại máy lạnh (Mono, Inverter, âm trần, tủ đứng, VRV…) và thương hiệu sản xuất (Daikin, Panasonic, LG, Samsung, Mitsubishi, Toshiba…).
- Máy Inverter: Thường có giá sửa chữa cao hơn do cấu tạo phức tạp, yêu cầu kỹ thuật viên chuyên môn cao.
- Máy cao cấp (Daikin, Mitsubishi, Panasonic): Linh kiện chính hãng giá cao hơn so với các thương hiệu phổ thông.

6.2 Tình trạng thực tế của máy lạnh
- Máy lạnh chỉ bị bám bụi, thiếu gas → Chi phí sửa chữa thấp.
- Máy gặp sự cố phức tạp như hỏng bo mạch, block, cảm biến… → Giá sửa chữa cao hơn và cần thời gian xử lý lâu hơn.
- Mức độ hư hỏng càng nặng, chi phí thay thế linh kiện và công sửa chữa càng tăng.
6.3 Phụ kiện cần thay thế, sửa chữa
Một số trường hợp cần thay phụ kiện, vật tư như ống đồng, tụ điện, quạt dàn lạnh, board điều khiển… Giá dịch vụ sửa máy lạnh sẽ tăng thêm tùy vào loại linh kiện và chất lượng sử dụng (hàng chính hãng, hàng OEM hoặc hàng thường).
6.4 Vị trí lắp đặt máy lạnh
Vị trí lắp đặt ảnh hưởng đến độ khó khi tháo lắp và sửa chữa máy lạnh:
- Máy lắp ở vị trí cao, khó tiếp cận (trên trần cao, ngoài ban công hẹp) → Yêu cầu thêm thiết bị hỗ trợ, tăng chi phí.
- Khoảng cách giữa dàn nóng và dàn lạnh xa → Có thể cần bổ sung ống đồng, dây điện, gas lạnh → Tăng giá dịch vụ sửa điều hòa.

7. Tại sao nên chọn dịch vụ sửa máy lạnh tại Điện Lạnh Limosa?
Điện Lạnh Limosa là một trong những đơn vị sửa máy lạnh uy tín tại TPHCM, được đông đảo khách hàng tin tưởng lựa chọn nhờ sự minh bạch, chuyên nghiệp và tận tâm trong từng dịch vụ. Dưới đây là những lý do bạn nên chọn Điện Lạnh Limosa:
- Hỗ trợ nhanh chóng 24/7: Kỹ thuật viên có mặt tận nơi chỉ sau 20–30 phút, kể cả cuối tuần hay ngày lễ.
- Đội ngũ thợ tay nghề cao: Được đào tạo bài bản, có nhiều năm kinh nghiệm trong việc sửa chữa máy lạnh từ các lỗi cơ bản đến phức tạp.
- Trang thiết bị hiện đại: Ứng dụng công cụ đo kiểm và công nghệ tiên tiến giúp chẩn đoán chính xác lỗi và sửa đúng kỹ thuật.
- Báo giá minh bạch, chi phí hợp lý: Cung cấp bảng giá sửa máy lạnh công khai, cam kết không phát sinh phụ phí.

- Sử dụng linh kiện chính hãng: Khi thay thế, Limosa chỉ dùng linh kiện chuẩn từ nhà sản xuất, đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất máy lạnh.
- Chính sách bảo hành dài hạn: Tùy hạng mục sửa chữa, thời gian bảo hành từ 3–12 tháng, hỗ trợ tận nơi nhanh chóng khi có sự cố.
- Dịch vụ đa dạng, trọn gói: Không chỉ sửa, Điện Lạnh Limosa còn cung cấp vệ sinh, bơm ga, tháo lắp, bảo trì máy lạnh để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

8. Quy trình tư vấn và khảo sát báo giá sửa máy lạnh tại nhà
Để đảm bảo khách hàng được phục vụ nhanh chóng, chuyên nghiệp và nhận bảng giá sửa chữa máy lạnh tại nhà TPHCM minh bạch, dịch vụ sửa chữa tại nhà sẽ thực hiện theo 6 bước chuẩn quy trình sau:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin và tư vấn sơ bộ
- Nhân viên ghi nhận tình trạng máy lạnh, địa chỉ, thời gian hẹn.
- Giới thiệu nhanh về giá sửa máy lạnh, các hạng mục trong bảng giá dịch vụ sửa chữa máy lạnh để khách hàng tham khảo trước.

Bước 2: Điều phối kỹ thuật viên đến tận nơi
- Thợ sửa máy lạnh có mặt chỉ sau 20–30 phút.
- Mang theo dụng cụ chuyên nghiệp để kiểm tra tình trạng máy lạnh.

Bước 3: Khảo sát và kiểm tra thực tế
- Kiểm tra toàn bộ hệ thống: dàn lạnh, dàn nóng, đường ống, gas lạnh, bo mạch.
- Xác định lỗi cụ thể và đưa ra phương án xử lý chi tiết.

Bước 4: Tư vấn giải pháp và báo giá minh bạch
- Kỹ thuật viên giải thích nguyên nhân sự cố và gợi ý phương án sửa chữa tối ưu.
- Cung cấp báo giá dịch vụ sửa máy lạnh hoặc giá sửa bo mạch điều hòa (nếu cần thay thế).
- Toàn bộ chi phí được tính theo bảng chi phí sửa chữa máy lạnh công khai của Điện Lạnh Limosa, đảm bảo sửa chữa máy lạnh giá rẻ và không phát sinh phụ phí.

Bước 5: Khách hàng đồng ý mới tiến hành sửa
- Chỉ sau khi khách hàng xác nhận đồng ý với bảng giá sửa chữa máy lạnh hoặc bảng giá dịch vụ sửa điều hòa, kỹ thuật viên mới bắt đầu thực hiện.
- Nếu khách hàng chưa quyết định, Limosa vẫn hỗ trợ kiểm tra hoàn toàn miễn phí.

Bước 6: Hoàn tất dịch vụ và bàn giao
- Sau khi sửa, máy được vận hành thử, đảm bảo làm lạnh ổn định.
- Bàn giao cùng phiếu bảo hành và tư vấn thêm về bảo dưỡng – vệ sinh – tháo lắp máy lạnh khi cần.

9. Chính sách bảo hành đầy đủ sau khi sửa chữa máy lạnh tại Điện Lạnh Limosa
Điện Lạnh Limosa cam kết mang đến dịch vụ sửa máy lạnh uy tín giá rẻ cùng chính sách bảo hành minh bạch, giúp khách hàng yên tâm tuyệt đối khi sử dụng dịch vụ. Sau mỗi lần sửa chữa, khách hàng được hưởng chế độ bảo hành rõ ràng như sau:
Thời gian bảo hành
- Mọi dịch vụ sửa chữa máy lạnh tại nhà do Điện Lạnh Limosa thực hiện được bảo hành từ 03 – 06 tháng, tùy từng hạng mục sửa chữa hoặc linh kiện thay thế.
- Thông tin về thời gian bảo hành và bảng giá sửa chữa máy lạnh được thông báo đầy đủ trước khi tiến hành dịch vụ.
Điều kiện bảo hành
- Bảo hành áp dụng cho những sự cố phát sinh do lỗi kỹ thuật trong quá trình sửa chữa.
- Điện Lạnh Limosa luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng sau khi sử dụng dịch vụ.
Quy trình bảo hành
- Khi phát hiện vấn đề trong thời gian bảo hành, khách hàng liên hệ ngay HOTLINE 0342 273 135.
- Điện Lạnh Limosa nhanh chóng điều phối kỹ thuật viên đến tận nơi để kiểm tra và khắc phục sự cố miễn phí nếu nằm trong phạm vi bảo hành.
Trường hợp không được bảo hành
Bảo hành không áp dụng trong các trường hợp sau:
- Máy lạnh bị hư hỏng do sử dụng sai cách, bảo quản không đúng hoặc tác động ngoại lực.
- Máy đã bị tháo dỡ, sửa chữa bởi đơn vị không được ủy quyền bởi Điện Lạnh Limosa.
- Phiếu bảo hành bị mất, rách, tẩy xóa hoặc chỉnh sửa thông tin.
Chi phí bảo hành
- Với các trường hợp bảo hành hợp lệ, Điện Lạnh Limosa sẽ chịu toàn bộ chi phí kiểm tra và sửa chữa.
- Nếu sự cố nằm ngoài phạm vi bảo hành, chúng tôi sẽ báo giá dịch vụ sửa máy lạnh cụ thể và chỉ tiến hành khi khách hàng đồng ý.
Cam kết dịch vụ
- Điện Lạnh Limosa luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu, cung cấp dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà uy tín – giá rẻ – nhanh chóng.
- Chính sách bảo hành rõ ràng, minh bạch, đảm bảo quyền lợi khách hàng và mang lại sự yên tâm tuyệt đối khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

10. Đặt lịch dịch vụ sửa máy lạnh 24/7 tại Điện Lạnh Limosa
Điện Lạnh Limosa tự hào là đơn vị sửa máy lạnh uy tín, giá rẻ tại TPHCM, hỗ trợ khách hàng 24/7, kể cả ngoài giờ hành chính và ngày lễ. Chúng tôi luôn sẵn sàng tiếp nhận yêu cầu và điều phối kỹ thuật viên đến tận nơi nhanh chóng, đảm bảo máy lạnh của bạn hoạt động ổn định trở lại trong thời gian ngắn nhất.
- Địa chỉ: 32 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TPHCM
- Hotline đặt lịch nhanh: 0342 273 135
- Email: dienlanhlimosa.com@gmail.com
- Website: dienlanhlimosa.com
HOTLINE 0342 273 135 để nhận bảng giá sửa chữa máy lạnh chi tiết, tư vấn miễn phí và đặt lịch dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà nhanh chóng – chuyên nghiệp – giá tốt.
11. Câu hỏi thường gặp của khách hàng về dịch vụ sửa máy lạnh tại Điện Lạnh Limosa
Dưới đây là những thắc mắc phổ biến mà khách hàng thường đặt ra khi sử dụng dịch vụ sửa chữa máy lạnh tại Điện Lạnh Limosa, kèm câu trả lời chi tiết:
Điện Lạnh Limosa có làm việc ngoài giờ và cuối tuần không?
Có. Chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa máy lạnh 24/7, kể cả ban đêm, cuối tuần và ngày lễ, không tính thêm phí ngoài giờ.
Bảng giá sửa chữa máy lạnh tại Điện Lạnh Limosa có minh bạch không?
Toàn bộ chi phí được báo giá trước khi sửa chữa, bao gồm tiền công và vật tư (nếu có). Khách hàng đồng ý mới tiến hành, đảm bảo minh bạch và không phát sinh ngoài báo giá.
Điện Lạnh Limosa có sửa được tất cả các thương hiệu máy lạnh không?
Có. Kỹ thuật viên của Điện Lạnh Limosa chuyên sửa chữa các dòng máy lạnh Daikin, Panasonic, LG, Samsung, Toshiba, Mitsubishi,… và nhiều thương hiệu khác, cả máy Mono và Inverter.
Thời gian bảo hành sau khi sửa máy lạnh là bao lâu?
Tùy hạng mục sửa chữa, Điện Lạnh Limosa bảo hành từ 3 – 6 tháng. Trong thời gian bảo hành, nếu máy phát sinh sự cố liên quan đến kỹ thuật sửa chữa trước đó, chúng tôi sẽ kiểm tra và khắc phục hoàn toàn miễn phí.
Tôi có thể đặt lịch dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà như thế nào?
Khách hàng có thể đặt lịch nhanh qua HOTLINE 0342 273 135, website hoặc email. Nhân viên chăm sóc khách hàng sẽ tư vấn, báo giá và sắp xếp kỹ thuật viên đến tận nơi chỉ trong 30 – 45 phút.
Tham khảo bảng giá sửa chữa máy lạnh tại nhà TPHCM trước khi sử dụng dịch vụ sẽ giúp bạn chủ động hơn về chi phí và lựa chọn được đơn vị uy tín. Tại Điện Lạnh Limosa, chúng tôi cung cấp bảng giá sửa máy lạnh minh bạch, chi tiết, kèm dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà giá rẻ, chuyên nghiệp, hỗ trợ tất cả các dòng máy từ Mono đến Inverter. Gọi ngay HOTLINE 0342 273 135 để được tư vấn miễn phí và nhận bảng báo giá dịch vụ sửa máy lạnh mới nhất hôm nay.
✅ HOTLINE | ☎️ 0342 273 135 |
✅ Dịch Vụ | 🌟 Uy Tín – Chuyên Nghiệp |
✅ Bảo Hành | ⭕ Dài Hạn |
✅ Hỗ Trợ | 🌏 Toàn Quốc |
